Trang chủ \THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\Lĩnh vực tư pháp
Lĩnh vực tư pháp
Đăng lúc: 11:11:51 17/12/2024
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 613/QĐ-UBND-HC ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
-----
TT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
1 |
2.001263.000.00.00.H20 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
2 |
2.001255.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 |
1.003005.000.00.00.H20 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1. |
1.001193.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh |
|
2. |
1.000894.000.00.00.H20 |
Đăng ký kết hôn |
|
3. |
1.001022.000.00.00.H20 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4. |
1.000656.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai tử |
|
5. |
1.000110.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
6. |
1.000094.000.00.00.H20 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
7. |
1.000080.000.00.00.H20 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
8. |
1.004827.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
9. |
1.004837.000.00.00.H20 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
10. |
1.004845.000.00.00.H20 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
11. |
1.004859.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
12. |
1.004873.000.00.00.H20 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
13. |
1.004884.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
14. |
1.004772.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
15. |
1.004746.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
16 |
1.005461.000.00.00.H20 |
Đăng ký lại khai tử |
|
17. |
1.000689.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
18 |
1.003583.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
19. |
1.000593.000.00.00.H20 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
20. |
1.000419.000.00.00.H20 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
21. |
2.000635.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
22. |
2.002516.000.00.00.H20 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
23. |
|
Thủ tục hành chính: đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến |
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|||
1. |
1.011441.000.00.00.H20 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
2. |
1.011442.000.00.00.H20 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
3. |
1.011443.000.00.00.H20 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
4. |
1.011444.000.00.00.H20 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
5. |
1.011445.000.00.00.H20 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
1. |
2.002165.000.00.00.H20 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
1. |
2.001457.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
2. |
2.001449.000.00.00.H20 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
|
3. |
1.002211.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
4. |
2.000950.000.00.00.H20 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
5. |
2.000930.000.00.00.H20 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
6. |
2.002080.000.00.00.H20 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
VI. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1. |
2.001052.000.00.00.H20 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
2. |
2.000815.000.00.00.H20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3. |
1.007374.000.00.00.H20 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
4. |
2.000913.000.00.00.H20 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5. |
2.000942.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
6. |
2.000908.000.00.00.H20 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
7. |
2.001044.000.00.00.H20 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
8. |
2.000927.000.00.00.H20 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
9. |
2.001019.000.00.00.H20 |
Chứng thực di chúc |
|
10. |
2.001016.000.00.00.H20 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
11. |
2.001406.000.00.00.H20 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Tin cùng chủ đề:
- Bản tin điện tử cải cách hành chính số 11/2023, từ ngày 20/03/2023 đến ngày 24/03/2023
- Bản tin điện tử cải cách hành chính số 11/2023, từ ngày 20/03/2023 đến ngày 24/03/2023
- Phường Mỹ Phú ra mắt mô hình “ Đội tình nguyện hướng dẫn, hỗ trợ người dân thực hiện dịch vụ công trực tuyến và đăng ký tài khoản định danh điện tử bằng ứng dụng VNeID”
- Ban tin cải cách hành chính số 32
- Cải thiện Chỉ số PAPI tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- Danh mục thủ tục hành chính